Use the form below to create Unicode IPA characters that you can enter into your browser's search field. (Pop-ups must be enabled.)

   Enter a standard character and Right-Click (Macintosh Ctrl + Click) for similar IPA characters.

   Double-click for an interactive IPA chart.

Copy the results of your search, and paste them (Ctrl + V) into your browser's search box (Edit > Find) to search for that symbol.
(You may need to click outside of the form before using Find to locate the sound.)

(The unicode entry tool was developed by the Linguist List. To obtain it for use in other web pages click here)

Entry Notes Orthography IPA English 
1  t̝ represents more laminal dental involvement, greater pressure and a breathier sound than t̪ Tầm ở trần, nằm ngửa trên chiếc thuyền con. Nắng chiều đã dịu. Mặt sông chỉ còn loáng thoáng ít tia nắng thừa, ngời sáng lên từng đợt. Màu trắng của nủớc khi chợt xanh, lúc lại đổi vàng, có lần đỏ ôi. Những hình ảnh này thật quen thuộc với Tầm. Quen thuộc từ dạo Tầm còn là cậu bé mới tập bơi, run rẩy mỗi lần được dạy. Ngày xưa ấy, khi anh Ngọ cửa Tầm còn ở nhà, cũng là quãng thời gian của tuổi thơ đẹp nhất đời người. Anh Ngọ làm hết mọi việc, từ việc ngoài đồng với ba, đên việc trong nhà với má. Tầm chỉ có việc ǎn học, khi nào hứng thì ra ngoài ruộng cỡi trâu với anh. Hoặc có khi cùng anh thả thuyền ven sông hóng gió. Cái thú nằm ngửa trên thuyền mặc nó bập bềnh trôi đi đâu thì đi mỗi buổi chiều của Tầm bây giờ chính là của anh Ngọ để lại. Dạo anh sắp đi lính, anh thường hay làm như thế. Một lần Tầm bỏo thả thuyền như thế thì có ích gì, anh chỉ cười. Bây giờ Tầm mới hiểu rằng ngoài những phút giây làm việc mệt nhọc trong ngày, người ta cần những lúc được thảnh thời. Nhất là vàp những ngày có chuyện bực mình, nghỉ ngơi trong khung cảnh yên tĩnh thế này thật thú. Tầm thì ít khi có chuyện bực mình lắm. Trong nhà bây giờ chỉ còn có ba người, ba má và Tầm. Anh Ngọ thật lâu mới được về chơi một lần, lâu đến nỗi Tầm tưởng như không có anh trên đời này nữa.   t̪ɤ̀m ʌ̂ t̪ɹɤ̀n nɑ̀m ŋɯ̂ə t̪ɹən tʃíək t̝ʷìən kɔn nǽŋ tʃìu dâ jǐu mɑ̌t soŋ͡m tʃî kɔ̀n lʷǽŋ t̝ʷǽŋ ɪ́t t̪iə nǽŋ t̝ɯ̀ə nʌi sǽŋ lən t̪ɯ̀ŋ dʌt mɑ̀u t̪ɹǽŋ kûə nɯ́ək kʰi tʃʌ̌t sɑn lúk lɑ̌i dôi væ̀ŋ kɔ́ lɤ̀n dɔ̂ oi ɲûŋ hə̀n ɑ̂n nɑ̀i t̝ɑ̌t wɛn t̝ǔək vʌ́i t̪ɤ̀m wɛn t̝ǔək t̪ɯ̀ jǎo t̪ɤ̀m kɔ̀n là kɑ̌u bé mʌ́i tɤ̌p bʌi ɹun ɹɤ̂ʲ môi lɤ̀n dɯ̌ək jɑ̌ʲ ŋɑ̀ʲ sɯə ɤ́ʲ kʰi ɑn ŋɔ̌ kûə t̪ɤ̀m kɔ̀n ʌ̂ ɲà kûŋ͡m là wâŋ t̝ʌ̀i jæn kûə t̪ûɔi t̝ʌ dɛ̌p ɲɤ́t dʌ̀i ŋɯ̀i ɑn ŋɔ̌ lɑ̀m hə́t mɔ̌i vǐək t̪ɯ̀ vǐək ŋʷɑ̀i dòŋ͡m vʌ́i ba də́n vǐək t̪ɹɔŋ͡m ɲà vʌ́i má t̪ɤ̀m tʃî kɔ́ vǐək ɑn hɔ̌k͡p kʰi nào nôi hɯ́ŋ t̝ì ɹa ŋʷɑ̀i ɹǔəŋ kʌ̂i t̪ɹɤu vʌ́i ɑn hʷɑ̌k kɔ́ kʰi kûŋ͡m ɑn t̝ɑ̂ tʷìən vɛn soŋ͡m hɔ́ŋ͡m jɔ́ kɑ́i t̝ú nɑ̀m ŋɯ̂ə t̪ɹən t̝ʷìən mɑ̌k nɔ́ bʌ̌p bèn t̪ɹoi di dɤu t̝ì di môi bûːi tʃìu kûə t̪ɤ̀m bɤʲ jʌ̀ tʃɪ́n là kûə ɑn ŋɔ̌ dê lɑ̌i jǎo ɑn sáp di lɪ́n ɑn t̝ɯ̀əŋ haʲ lɑ̀m ɲɯ t̝é mǒt lɤ̀n t̪ɤ̀m bâo t̝â tʷìən ɲɯ t̝é t̝ì kɔ́ ɪ́k jì ɑn tʃî kwì bɤʲ jʌ̀ t̪ɤ̀m mʌ́i hʌ̂i ɹɑ̀ŋ ŋʷɑ̀i ɲûŋ fút jɤʲ lɑ̀m vǐək mə̌t ɲɔ̌k tɹɔŋ͡m ŋɑ̀ʲ ŋɯ̀i t̪a cɤ̀n ɲûŋ lúk dɯːk t̝ɑ̂n t̝ʌ̀i ɲɤ́t là vɑo ɲûŋ ŋɑ̀ʲ kɔ́ tʃʷǐən bɯ̌k mə̀n ŋî ŋʌi t̪ɹɔŋ͡m kʰuŋ͡m kɑ̂n iən t̪ə̂n t̝é nɑ̀ʲ t̝ɑ̌t t̝ú t̪ɤ̀m t̝ì ɪ́t kʰi kɔ́ tʃʷǐən bɯ̌k mə̀n lǽm t̪ɹɔŋ͡m ɲà bɤʲ jʌ̀ tʃî kɔ̀n kɔ́ ba ŋɯ̀i ba má và t̪ɤ̀m ɑn ŋɔ̌ t̝ɑ̌t lɤu mʌ́i dɯ̌ːk vè tʃʌi mǒt lɤ̀n lɤu də́n nôi t̪ɤ̀m t̪ɯ̂əŋ ɲɯ kʰʌm kɔ́ ɑn t̪ɹən dʌ̀i nɑ̀ʲ nɯ̂ə  No English given 
2  level tone No orthography given  ma  ghost 
3  rising tone No orthography given  má  cheek  
4  falling tone No orthography given  mà  but 
5  level then abruptly rising tone No orthography given  mǎ  rice shoot 
6  quickly falling then low level tone No orthography given  mâ  tomb 
7    No orthography given  ŋuːi  to emit smoke 
8    No orthography given  ŋʷi  dangerous 
9    No orthography given  t̪uːi 
10    No orthography given  t̪ʷi  although 
11    No orthography given  bau  No English given 
12    No orthography given  bɤu  to cluster 
13    No orthography given  mɑi  tomorrow 
14    No orthography given  mɑʲ  lucky 
15    No orthography given  mɤʲ  cloud 
16    No orthography given  dɛm  to bring 
17    No orthography given  t̪ɛm  stamp 
18    No orthography given  t̝ɛm  No English given 
19    No orthography given  du  to swing 
20    No orthography given  t̪u  to enter a religious order 
21    No orthography given  t̝u  autumn 
22    No orthography given  dɑi  cask-hoop 
23    No orthography given  t̪ɑi  ear 
24    No orthography given  t̝ɑi  foetus 
25    No orthography given  dɑʲ  to grumble 
26    No orthography given  t̪ɑʲ  arm 
27    No orthography given  t̝ɑʲ  to change 
28    No orthography given  dɤʲ  here 
29    No orthography given  tɤʲ  west 
30    No orthography given  t̝ɤʲ  corpse 
31    No orthography given  kɯ  to behave 
32    No orthography given  ku  turtle-dove 
33    No orthography given  kɯə  to saw 
34    No orthography given  kuə  curve 
35    No orthography given  kɯə  to bear 
36    No orthography given  ma  ghost 
37    No orthography given  na  Norway 
38    No orthography given  ɲa  dentistry 
39    No orthography given  ŋa  Russia 
40    No orthography given  gát̚  severe 
41    No orthography given  kát̚  to cut 
42    No orthography given  kʰát  thirsty 
43    No orthography given  sák̚  sharp 
44    No orthography given  sát̚  steel 
45    No orthography given  sáp̚  to arrange 
46    No orthography given  dæm  crowd 
47    No orthography given  dæn  to knit 
48    No orthography given  dæŋ  in the process of